Hoá chất xét nghiệm Elisa

Leishmania IgGĐơn bào trùng roi ở muỗi cắt
Malaria Ab/AgSốt rét
Gnathostoma spinigerum IgG/IgMGiun đầu gai
Angiostrongylus cantonensis IgG/IgMGiun tròn phổi chuột
Filaria IgG4Giun chỉ
Paragonimus (lung fluke) IgG/IgMSán lá phổi
Clonorchis sinensis IgG/IgG4/IgMSán lá gan nhỏ
Toxoplasma gondii IgG/IgMTrùng cong
Schistosoma IgG/IgMSán máng
Taenia solium (Cysticercosis) IgG/IgM/Ag(Ấu trùng) Sán dải heo
Fasciola hepatica IgG/IgMSán lá gan lớn
Entamoeba histolytica IgGKiết lỵ/Amip lỵ
Trichinella IgG/IgMGiun xoắn
Strongyloides IgG/IgMGiun lươn
Echinococcus (Hydatid) IgG/IgMSán dây chó/Sán kim
Toxocara IgG/IgMGiun đũa chó mèo
Ascaris Lumbricoides IgG/IgMGiun đũa
AFP ELISA
CA 125 ELISA
CA 15-3 ELISA
CA 19-9 ELISA
CEA ELISA KIT
FERRITIN ELISA
PSA ELISA KIT
PSA Free – Elisa
Free β hCG ELISA
FSH
HCV
HIV 1/2
CMV (IgG) ELISA KIT
CMV (IgM) ELISA KIT
Herpes 1 IgG
Herpes 1 IgM
Herpes 2 IgG
Herpes 2 IgM
Rubella IgG
Rubella IgM
Toxo IgG
Toxo IgM