Máy giặt đồ vãi
Model: RC 55
Hãng sản xuất: IMESA Italia
- Mô tả
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- HÌNH ẢNH SẢN PHẨM
- VIDEO
- DOWNLOAD
Mô tả
100% Khách hàng thỏa mãn!
Hỗ trợ điều khiển qua GSM: điều khiển từ xa thời gian thực cho phép nâng cấp phần mềm, kiểm soát và chẩn đón chu trình
Cổng điểu khiển USB chuẩn
Màn hình màu cảm ứng: giao điện tốt nhất thị trường
Khóa cửa bằng động cơ: khóa cửa khi chương trình bắt đầu để tăng tính an toàn cho người sử dụng
Bảng điều khiển và lồng giặt bằng thép không rĩ AISI 304
Bảng điều khiển nghiên: 300C hoặc 450C để dễ dàng sử dụng
Tối ưu hóa sử dụng nước nóng và nước lạnh: cho phép giai đoạn đun nóng ngắn hơn
Bơm xà phòng tự động : mua thêm
Kế hoạch bảo dưỡng
An toàn
Máy giặt IMESA trang bị một nút dừng an toàn nó sẽ tắc ngườn điện khi nhấn nút này
Khóa cửa bằng động cơ
Hệ thống đống cửa tự động kép nhận biết khi cửa đóng ngay khi chu trình bắt đầu. Cho đến thời điểm này, người dùng có thể mở cửa để cho thêm hoặc lấy vải ra. Trong suốt chu kỳ cửa bị khóa và nó chỉ có thể được mở lại ở cuối chương trình khi nhiệt độ bên trong làm giảm giá trị an toàn đặt trước
KẾT QUẢ TUYỆT VỜI
KHÔNG LÀM CĂNG VẢI
Nhờ biến tần, tốc độ trống có thể được điều khiển sao cho có gia tốc dần dần của spin để tránh căng giãn cơ học cho vải .
KHÔNG LÀM SHOCK VÃI
Nhờ tối ưu hóa việc sử dụng nóng và lạnh, máy giặt tải nước nóng và lạnh thay thế chính xác đến nhiệt độ đã đặt. Làm nóng nước dần dần, hệ thống này tránh bất kỳ cú sốc nhiệt nào vào bộ khăn trải giường.
Máy nạp nước nóng có sẵn từ nguồn cung cấp nước tiết kiệm chi phí năng lượng và giảm thời gian chu kỳ
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
Sử dụng điểu khiển bằng hệ thống GMS tang thêm nhiều lợi điểm
Dịch vụ này cho phép thông tin trực tiếp với máy giặt thông qua SMS
Rút ngắn thời can thiệp đồng nghĩa tiết kiệm chi phí bảo dưởng và giảm thời gian thực hiện
Các chương trình được tối ưu quá có thể tải lên và xuống bởi điểu khiển từ xa: can thiệp và xử lý nhanh hơn .
Thời gian bảo trì hàng bắt đầu từ ngày lắp đặt máy
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số | Giá trị |
Dung tích (kg) | 55 |
Đường kính lồng ( Ø mm) | 1080 |
Độ sâu lồng (mm) | 603 |
Đường kính tải (Ø mm) | 530 |
Tốc độ quay ( v/p) | 408 |
G Factor | 100 |
Cường độ âm thanh không khí | 70 dB (A) |
Rò rỉ bộ tạo nhiệt: | 5% |
Thông khí (Pos 5): ( mm) | 400 x32 |
Khối Lượng Tịnh kg | 1008 |
Tải động | 10828 N |
Khắc Phục Phương Thức: | conterframe |
Đóng Gói | – Chiều Rộng: 1540 mm
– Chiều Sâu: 1500** mm – Chiều Cao: 2020 mm – Dung Tích: 4.6** m3 – Tổng Trọng Lượng: 1076 kg
|
Bộ tạo nhiệt bằng điện | – Điện Sưởi: 30 kW
|
– Bộ tạo nhiệt bằng hơi nước (Pos 3) / Công suất Tiêu Thụ *: | Đk Ø : ¾ ”
Áp lực: Min 0,3 Max 4,5** Bar Khối lượng: 1.4 kg |
Nguồn nước | |
Ngõ vào nước lạnh (Pos 1): | Đk Ø: 1 (1/2) “ |
Ngõ vào nước nóng (Pos 2): | Đk Ø: 1 (1/2) “ |
Áp lực nước cung cấp ( bar) | 0,5 ÷ 10 bar |
Tiêu Thụ Nước Lạnh *: | 605 lt |
Tiêu Thụ Nước Nóng *: | 110 lt |
Tổng lượng nước tiêu thụ | 715 lt |
Ngõ xã nước (Pos 4): | 80 Ø mm |
Lưu Lượng nước xã | 200 lt / phút |
Nguồn điện tiêu thụ | |
Bộ tạo nhiệt bằng điện
3ph400V-480V(+N)/3ph230V/1ph230V Công suất tồng |
60/103/- ( A) 9 Kwh |
Bộ nhiệt bằng hơi hước, bộ tạo nhiệt cho nước nóng
3ph400V÷480V(+N)/3ph230V/1ph230V Công suất tồng |
9 kw
16/ 28 /- A 6.2 kwh |